Khối ngành Ngoại ngữ

Top 46 trường Đại Học đào tạo ngành Hàn Quốc Học

TOP 46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO NGÀNH HÀN QUỐC HỌC

Hàn Quốc đứng đầu trong 130 quốc gia đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam năm 2019. Đến năm 2018, Hàn Quốc tăng 62,567 tỷ đô vốn đầu tư vào Việt Nam. Có thể nói mối quan hệ giữa Hàn Quốc ngày càng khăng khít. Chính vì vậy, Hàn Quốc đang rất cần nguồn nhân lực biết tiếng Hàn tại Việt Nam và Hàn Quốc. Đây là cơ hội rất lớn cho những sinh viên ngành Hàn Quốc học. Theo khảo sát, sinh viên ngành Hàn Quốc Học đạt mức lương 500$ – 1000$ sau khi ra trường.

Hiện nay tại Việt Nam, có nhiều trường Đại học đào tạo ngành Hàn Quốc học rất tốt như : Đại học khoa học xã hội & nhân văn Hà Nội, Đại học khoa học xã hội & nhân văn TPHCM… Tuy nhiên việc được học ngành học này ngay tại đất nước Hàn Quốc lại mang đến nhiều cơ hội cho du học sinh hơn. Ngoài được tiếp xúc trực tiếp với nền văn hoá, lịch sử, du học sinh sẽ nâng cao khả năng tiếng Hàn. So với việc học trong nước, du học sinh sẽ có những kiến thức và trải nghiệm sâu rộng hơn. Cũng mở ra cho các bạn cơ hội việc làm cao hơn.

Vậy, ngành Hàn Quốc học học gì?

Ngành Hàn Quốc Học, giảng dạy về các nghành văn hóa truyền thống, ngôn ngữ, lịch sử vẻ vang, kinh tế tài chính, xã hội, chính trị, địa lý … và ngôn ngữ Hàn Quốc .
Ngành Hàn Quốc học sau khi tốt nghiệp sẽ làm gì ?

Sinh viên ngành Hàn Quốc học sau khi tốt nghiệp thật sự có rất nhiều lựa chọn, với những vị trí công tác đa dạng.

  • Làm việc trong các tổ chức nhà nước của Việt Nam như: Các cơ quan ngoại giao, văn phòng đại diện nước ngoài, các viện nghiên cứu khoa học xã hội, các cơ quan thông tấn báo chí, các đài phát thanh – truyền hình trung ương lẫn địa phương.
  • Ngoài ra, cử nhân ngành Hàn quốc học còn có thể chọn lựa công tác tại Đại sứ quán, Lãnh sự quán các quốc gia, các tổ chức quốc tế.
  • Biên dịch viên, phiên dịch viên trong các tổ chức, cơ quan ngoại giao, các doanh nghiệp Hàn Quốc hoặc đang hợp tác song phương với Hàn.
  • Chuyên viên Marketing, tổ chức sự kiện, giao dịch thương mại văn phòng trong các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng tiếng Hàn.
  • Hướng dẫn viên du lịch, chuyên viên tại các công ty du lịch, nhà hàng, khách sạn quốc tế.
  • Giảng dạy tiếng Hàn tại các trường Đại học, Cao đẳng…

MONDAY gửi đến bạn TOP 46 trường đại học Hàn Quốc đào tạo và giảng dạy ngành Hàn Quốc học tốt nhất .

Hàn Quốc Học

 Xem thêm bài viết : Công ty tư vấn du học nào tốt

Danh sách các trường

1. Đại học Yonsei

Tên tiếng Anh: Yonsei University
Tên tiếng Hàn:
연세대학교
Năm thành lập: 
1885

Website: www.yonsei.ac.kr
Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.660.000 won/kỳ

2. Đại học Hanyang

Tên tiếng Anh: Hanyang University
Tên tiếng Hàn: 
한양대학교
Năm thành lập: 
1939

Website: www.hanyang.ac.kr
Địa chỉ: 222 Wangsimni-ro, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ

3. Đại học Sogang

Tên tiếng Anh: Sogang University
Tên tiếng Hàn:
서강대학교
Năm thành lập: 
1960

Website: www.seogang.ac.kr
Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.650.000 won/kỳ

 4. Đại học Sejong

Tên tiếng Anh: Sejong University
Tên tiếng Hàn: 세종대학교
Năm thành lập: 1940
Website: www.sejong.ac.kr
Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ

5. Đại học Inha

Tên tiếng Anh: Inha University
Tên tiếng Hàn: 인하대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.inha.ac.kr
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.300.000 won/kỳ

6. Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc

Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.hufs.ac.kr
Địa chỉ: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.550.000 won/kỳ

7. Đại học Kookmin

Tên tiếng Anh: Kookmin University
Tên tiếng Hàn: 국민대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.kookmin.ac.kr
Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.450.000 won/học kỳ 7.Đại học Dankook

8. Đại học Konkuk

Tên tiếng Anh: Konkuk University
Tên tiếng Hàn: 건국대학교
Năm thành lập: 1931
Website: www.konkuk.ac.kr
Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng : 1.600.000 won/kỳ

Hàn Quốc Học
Du học Hàn Quốc cùng MAP – Trường đại học Mở Quốc gia Hàn Quốc

9. Đại học nữ Sookmyung

Tên tiếng Anh: Sookmyung women’s university
Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
Năm thành lập: 1906
Website: www.sookmyung.ac.kr
Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ


10. Đại học Dankook

Tên tiếng Anh: Dankook University
Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Năm thành lập: 1947
Website: www.dankook.ac.kr
Địa chỉ: 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng:
– Cơ sở Jukjeon : 1.300.000 won/kỳ

– Cơ sở Cheonan: 990.000 won/kỳ

11. Đại học Kyung Hee

Tên tiếng Anh: Kyunghee University
Tên tiếng Hàn: 경희대학교
Năm thành lập: 1949

Website: www.kau.ac.kr
Địa chỉ: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.700.000 won/kỳ

12. Đại học Gachon

Tên tiếng Anh: Gachon University
Tên tiếng Hàn: 가천대학교
Năm thành lập: 1939

Website: www.gachon.ac.kr
Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

13. University of Ulsan

Tên tiếng Anh: Ulsan University
Tên tiếng Hàn: 울산대학교
Năm thành lập: 1969
Website: www.ulsan.ac.kr 
Địa chỉ: 93 Daehak-ro, Mugeo-dong, Nam-gu, Ulsan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.200.000 won/học kỳ

14. Đại học Dongseo

Tên tiếng Anh: Dongseo University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1992
Website: www.dongseo.ac.kr 
Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Jurye 2(i)-dong, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng: 1.100.000 won/học kỳ (có thể thay đổi theo năm)

15. Đại học Dong A

Tên tiếng Anh: Dong A University
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Năm thành lập: 1946
Website: www.donga.ac.kr
Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ

16. Đại học Korea Catholic

Tên tiếng Anh:  Catholic University Of Korea
Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
Năm thành lập: 1855
Website: www.catholic.ac.kr
Địa chỉ: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do

17. Đại học Daegu

Tên tiếng Anh:  Daegu University
Tên tiếng Hàn: 대구대학교
Thành lập: 1956
Website: Daegu University대구대학교Thành lập : 1956W ebsite : https://www.daegu.ac.kr

Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

18. Đại học Dong-Eui

Tên tiếng Anh:  Dongeui University
Tên tiếng Hàn: 동의대학교
Năm thành lập: 1977
Website: www.deu.ac.kr
Địa chỉ:
176 Eomgwang-ro, Gaya 3(sam)-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc

Học phí học tiếng: 1.100.000 won/kỳ

19. Đại học Sangmyung

Tên tiếng Anh: Sangmyung University
Tên tiếng Hàn:
상명대학교
Năm thành lập:
1937

Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ:

– Cơ sở Seoul: 20 Hongjimun 2-gil, Hongji-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc

– Cơ sở Cheonan: 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 1.380.000 won/kỳSangmyung University상명대학교1937 – Cơ sở Cheonan : 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do1. 380.000 won / kỳ

20. Đại học Sun Moon

Tên tiếng Anh: Sun Moon University
Tên tiếng Hàn: 선문대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.smu.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.250.000 won/kỳ

 21. Đại học ngoại ngữ Busan

Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
Năm thành lập: 1985
Website: http://www.bufs.ac.kr
Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do.
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

22. Đại học Dongshin

Tên tiếng Anh: Dongshin University
Tên tiếng Hàn: 동신대학교
Năm thành lập: 1986
Website: http://www.dsu.ac.kr
Địa chỉ: 185 Geonjae-ro, Naju-si, Jeollanam-do
Học phí học tiếng: 950.000 won/kỳ (có thể thay đổi theo năm)

 23. Đại học Wonkwang

Tên tiếng Anh: Wonkwang University
Tên tiếng Hàn: 원광대학교
Năm thành lập: 1953
Website: http://www.wku.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.325.000 won/kỳ(có thể thay đổi theo năm)

24. Đại học Daegu Catholic 

Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University

Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
Năm thành lập:
1914

Website: http://www.cu.ac.kr
Địa chỉ: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ

25. Đại học Hansung

Tên tiếng Anh: Hansung University
Tên tiếng Hàn: 한성대학교
Năm thành lập: 1972
Website: www.hansung.ac.kr
Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

26. Đại học Pai Chai

Tên tiếng Anh: Pai Chai University
Tên tiếng Hàn: 배재대학교
Năm thành lập: 1885
Website: www.pcu.ac.kr
Địa chỉ: 155-40 Baejae-ro, Doma-dong, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

27. Đại học Hoseo

Tên tiếng Anh: Hoseo University
Tên tiếng Hàn: 호서대학교
Năm thành lập: 1978
Website: www.hoseo.ac.kr
Địa chỉ:
– Cơ sở Cheonan: 12, Hoseodae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do

– Cơ sở Asan: 20, Hoseo-ro79beon-gil, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do
Học phí học tiếng: 2.250.000 won/kỳ (20 tuần)

28. Đại học Jeonju

Tên tiếng Anh: Jeonju University
Tên tiếng Hàn:
전주대학교
Năm thành lập:
1964

Website: http://www.jj.ac.kr
Địa chỉ: 1200 Hyoja-dong,Wansan-gu, Jeonju, Jeollabuk-do
Học phí học tiếng: 1.200.000 won won/kỳ

29. Đại học giao thông Quốc gia

Tên tiếng Anh: Korea National University of Transportation
Tên tiếng Hàn: 한국교통대학교
Năm thành lập: 2012
Website: www.ut.ac.kr
Địa chỉ: 50 Daehak-ro, Daesowon-myeon, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

30. Đại học Youngsan

Tên tiếng Anh: Youngsan University
Tên tiếng Hàn:
영산대학교
Năm thành lập: 1992
Website:
www.ysu.ac.kr
Địa chỉ:
142 Bansong Beltway, Bansong-dong, Busan
Học phí học tiếng :
1.200.000 won/kỳ

31. Đại học Woosuk

Tên tiếng Anh: Woosuk University
Tên tiếng Hàn:
우석대학교
Năm thành lập:
1979

Website: www.woosuk.ac.kr
Địa chỉ: 443 Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ (15 tuần)

32. Đại học Daejin

Tên tiếng Anh: Daejin University
Tên tiếng Hàn:
대진대학교
Năm thành lập:
1992

Website: www.daejin.ac.kr
Địa chỉ: 1007 Hoguk-ro, Jajak-dong, Pocheon-si, Gyeonggi-do
Học phí học tiếng: 1.600.000 won won/kỳ

33. Đại học Gwangju

Tên tiếng Anh: Gwangju University
Tên tiếng Hàn:
광주대학교
Năm thành lập:
1980

Website: www.gwangju.ac.kr
Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Kwangju, Hàn Quốco
Học phí học tiếng: 1.206.000 won/học kỳ

34. Đại học Joongbu

Tên tiếng Anh: Joongbu University
Tên tiếng Hàn:
중부대학교
Năm thành lập:
1983

Website: http://www.joongbu.ac.kr
Địa chỉ: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng: 1.750.000 won won/kỳ

35. Sangji University

Tên tiếng Anh: Sangji University
Tên tiếng Hàn:
상지대학교
Năm thành lập:
1974

Website: http://www.sangji.ac.kr
Địa chỉ: 83 Sangjidae-gil, Wonju-si,  Gangwon-do, Hàn Quốc.
Học phí học tiếng: 900.000 won won/kỳ

36. Đại học Honam

Tên tiếng Anh: Honam University
Tên tiếng Hàn:
호남대학교
Năm thành lập:
1978

Website : www.honam.ac.kr/
Địa chỉ : 417 Eodeung-daero, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
Chi phí học tiếng : 1.225.000 won/học kỳ

37. Đại học Seowon

Tên tiếng Anh: Seowon University
Tên tiếng Hàn:
서원대학교
Năm thành lập:
1968
Website:
www.seowon.ac.kr
Địa chỉ:
377-3 Musimseo-ro, Mochung-dong, Seowon-gu, Cheongju, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng :
1.000.000 won/kỳ

38. Gyeongju University

Tên tiếng Anh: Gyeongju University
Tên tiếng Hàn:
경주대학교
Năm thành lập:
1987
Website:
www.gu.ac.kr
Địa chỉ:
188 Taejong-ro, Hyohyeon-dong, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng :
850.000 won/kỳ (2013)

39. Đại học Chongshin

Tên tiếng Anh: Chongshin University
Tên tiếng Hàn:
총신대학교
Năm thành lập:
1901
Website:
www.chongshin.ac.kr
Địa chỉ:
143 Sadang-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Học phí học tiếng :
1.350.000 won/kỳ

40. Đại học Kyungdong

Tên tiếng Anh: Kyungdong University
Tên tiếng Hàn:
경동대학교
Năm thành lập:
1980
Website:
www.kduniv.ac.kr
Địa chỉ:
815 Gyeonhwon-ro, Munmak-eup, Weonju, Gangwon-do, Hàn Quốc
Học phí học tiếng :
1.250.000 won/kỳ

41. Đại học Kosin

Tên tiếng Anh: Kosin University
Tên tiếng Hàn:
고신대학교
Năm thành lập:
1946

Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 194 Wachi-ro, Dongsam 1(il)-dong, Yeongdo-gu, Busan
Học phí học tiếng: 1.200.000 won/kỳ

Hàn Quốc Học

42. Đại học Howon

Tên tiếng Anh: Howon University
Tên tiếng Hàn:
호원대학교
Năm thành lập:
1977

Website: www.kosin.ac.kr
Địa chỉ: 64 Howondae 3-gil, Impi-myeon, Gunsan, Jeollabuk-do

43. Đại học Uiduk

Tên tiếng Anh: Uiduk University
Tên tiếng Hàn:
위덕대학교
Năm thành lập:
1995

Website: www.uu.ac.kr
Địa chỉ: 525 Yugeum-ri, Gangdong-myeon, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do
Học phí học tiếng: 1.950.000 won/kỳ (20 tuần)

44. Đại học Kwangshin

Tên tiếng Anh: Kwangshin University
Tên tiếng Hàn: 광신대학교
Năm thành lập: 1954
Website: www.kwangshin.ac.kr
Địa chỉ: 36 Yangsantaekjiso-ro, Bonchon-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc

45. Đại học Wonkwang Digital

Tên tiếng Anh: Wonkwang Digital University
Tên tiếng Hàn: 원광디지털대학교
Năm thành lập: 2009
Website: www.wdu.ac.kr
Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

46. Cao đẳng Changshin

Tên tiếng Anh: Changshin University
Tên tiếng Hàn: 창신전문대학교
Năm thành lập: 1990
Website: www.cs.ac.kr
Địa chỉ: 1 Hapseong 2(i)-dong, Masanhoewon-gu, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

Xem thêm bài viết : Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

DU HỌC HÀN QUỐC MONDAY – TRUNG TÂM UY TÍN NHẤT TP. HỒ CHÍ MINH

xem thêm: tuyển sinh đại học ngoại ngữ hà nội

“Nguồn: vanlanguni”

Tin liên quan

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân điểm chuẩn

khoinn

Khánh Hoà: ĐH Nha Trang và ĐH Thái Bình Dương công bố tuyển sinh 2022

khoinn

Số điện thoại Đại học Phương Đông Hà Nội hỗ trợ thông tin liên hệ

khoinn

Leave a Comment