Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố một số thông tin về dự kiến tuyển sinh năm 2022.
Chi tiết mời những bạn xem trong nội dung dưới đây :
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến – Đào tạo ngắn hạn
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: (84)24.36.280.280
- Email: dhktqd@neu.edu.vn
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ktqdNEU
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một ngôi trường chuyên đào tạo về các ngành Kinh tế. Các bạn có thể vào trường bằng 2 cổng (1 ở đường Giải Phóng và 1 ở Trần Đại Nghĩa nhé). Đại học Kinh tế quốc dân cùng với Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng hợp thành bộ 3 Bách – Kinh – Xây khá nổi tiếng. Khu vực này thường có các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao của sinh viên vô cùng sôi động. Ngoài ra Bách – Kinh – Xây này cũng nổi tiếng với rất nhiều món ăn sinh viên ngon – bổ – rẻ nữa đó nhé. Bạn có muốn trở thành sinh viên NEU không? Tham khảo ngay thông tin tuyển sinh của trường bên dưới nha.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
1. Các ngành tuyển sinh
1.1 Chương trình học bằng tiếng Việt
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo pháp luật chung của Bộ GD&ĐT .
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu : 10 – 15 %
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 20 điểm
Lưu ý :
- Đại học Kinh tế Quốc dân không sử dụng kết quả thi THPT bảo lưu các năm trước, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyển
- Không cộng điểm ưu tiên chứng chỉ nghề
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường
Phương thức này vận dụng với những nhóm đối tượng người dùng sau :
Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ SAT hoặc ACT
Điều kiện nhận hồ sơ :
- Chứng chỉ SAT >= 1200 điểm hoặc ACT >= 26 điểm
- Thí sinh khi thi cần đăng ký mã của trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University hoặc với ACT là 1767-National Economics University.
- Thí sinh nếu đã thi mà chưa đăng ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.
Chỉ tiêu đối tượng người tiêu dùng 1 : 1-3 % tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển :
- ĐXT = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối tượng 2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQGHCM
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức >= 100 điểm hoặc điểm thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức >= 800 điểm.
Tính điểm quy đổi về thang 30 như sau :
- Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức: ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối tượng 3: Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm thi tư duy >= 20 điểm (quy đổi về thang 30)
Tính điểm quy đổi về thang 30 như sau : ĐXT = Điểm Đánh giá tư duy quy đổi + Điểm ưu tiên ( nếu có )
Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi ĐGNL của ĐHQG
Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2021
Điều kiện ĐK xét tuyển :
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (thời hạn 2 năm tính tới ngày 1/6/2022) đạt TOEIC 5.5 / TOEFL ITP 500 / TOEFL iBT 45 / TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150), và
- Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức >= 100 điểm / Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức >= 800 điểm.
Tính điểm quy đổi về thang 30 như sau :
- Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: ĐXT = (Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh x 1/3) + (Điểm ĐGNL x 30/150) x 2/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức: ĐXT = (Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh x 1/3) + Điểm ĐGNL x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng quy đổi điểm từ chứng từ tiếng Anh quốc tế như sau :
Chứng chỉ tiếng Anh |
Điểm tương đương | Hệ số quy đổi | Điểm quy đổi | |||
IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | TOEIC (L&R/S/W) | (1) | (2) | (3)=(1)x(2) |
8.0 | 650 | 110 | 985/200/200 | 10 | 1.5 | 15 |
7.5 | 627 | 102 | 965/190/190 | 10 | 1.4 | 14 |
7.0 | 590 | 94 | 945/180/180 | 10 | 1.3 | 13 |
6.5 | 561 | 79 | 890/170/170 | 10 | 1.2 | 12 |
6.0 | 543 | 60 | 540/160/160 | 10 | 1.1 | 11 |
5.5 | 500 | 46 | 785/160/150 | 10 | 1.0 | 10 |
Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện ĐK xét tuyển :
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (thời hạn 2 năm tính tới ngày 1/6/2022) đạt TOEIC 5.5 / TOEFL ITP 500 / TOEFL iBT 45 / TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150), và
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến 20 điểm).
Cách tính điểm xét tuyển : ĐXT = Điểm quy đổi chứng từ tiếng Anh + Tổng điểm 02 môn + Điểm ưu tiên ( nếu có )
Trong đó Tổng điểm 02 môn gồm có điểm môn Toán và 01 môn bất kể thuộc tổng hợp xét tuyển ( không phải môn Tiếng Anh )
Đối tượng 6: Thí sinh là học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc / học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia xét kết hợp điểm 2 môn thi THPT
Điều kiện ĐK xét tuyển :
- Học sinh hệ chuyên (3 năm lớp 10, 11, 12) các trường THPT chuyên toàn quốc, học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia, và
- Có điểm TB chung/trung bình cộng của 6 học kỳ >= 8.0 (không yêu cầu tất cả 6 học kỳ đều phải >= 8.0), và
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp xét tuyển bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến 20 điểm).
Tính điểm xét tuyển thang 30 như sau : ĐXT = Điểm TBC học tập 06 kỳ + Tổng điểm 02 môn + Điểm ưu tiên ( nếu có )
Trong đó Tổng điểm 02 môn gồm có điểm môn Toán và 01 môn bất kể thuộc tổng hợp xét tuyển ( không phải môn Tiếng Anh )
Đối tượng 7: Thí sinh tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam hoặc là học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích quốc gia kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điều kiện ĐK xét tuyển :
- Tham dự vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên Đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam hoặc đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Văn, Sử, Địa, Anh, và
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp xét tuyển bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến 20 điểm).
Tính điểm xét tuyển thang 30 như sau : ĐXT = Điểm tổng hợp xét tuyển + Điểm thưởng + Điểm ưu tiên ( nếu có )
Trong đó :
- Điểm tổ hợp xét tuyển tương ứng các tổ hợp xét tuyển theo ngành
- Điểm thưởng cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia tính như sau: Vòng thi năm +1.0 điểm, vòng thi quý +0.75 điểm, vòng thi tháng +0.5 điểm, vòng thi tuần +0.25 điểm
- Điểm thưởng giải học sinh giỏi tính như sau: Giải khuyến khích quốc gia +0.5 điểm, giải cấp tỉnh/thành phố: nhất +0.5, nhì +0.25.
Nguyên tắc xét tuyển chung
- Xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển được xác định dựa vào mã ngành/chương trình và không có chênh lệch điểm giữa các khối xét tuyển.
- Điểm xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển, ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (dự kiến 20 điểm)
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 dự kiến như sau :
- Học phí chương trình chuẩn: Từ 15.000.000 đồng – 20.000.000 đồng/năm học
- Học phí chương trình đặc thù: Từ 40.000.000 đồng – 60.000.000 đồng năm học
Lộ phí tăng học phí không quá 10%/năm
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem cụ thể điểm sàn, điểm trúng tuyển từng phương pháp tại : Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế quốc tế | 26.15 | 27.75 | 28.05 |
Kinh tế | 24.75 | 26.9 | 27.55 |
Kinh tế đầu tư | 24.85 | 27.05 | 27.7 |
Kinh tế phát triển | 24.45 | 26.75 | 27.5 |
Toán kinh tế | 24.15 | 26.45 | 27.4 |
Thống kê kinh tế | 23.75 | 26.45 | 27.3 |
Kinh doanh thương mại | 25.1 | 27.25 | 27.9 |
Quản trị kinh doanh | 25.25 | 27.2 | 27.75 |
Marketing | 25.6 | 27.55 | 28.15 |
Bất động sản | 23.85 | 26.55 | 27.2 |
Ngân hàng | / | 26.95 | 27.6 |
Tài chính công | / | 26.55 | 27.5 |
Tài chính doanh nghiệp | / | 27.25 | 27.9 |
Kinh doanh quốc tế | 26.15 | 27.8 | 28.25 |
Thương mại điện tử | 25.6 | 27.65 | 28.1 |
Bảo hiểm | / | 26 | 27.0 |
Kế toán | / | 27.15 | 27.65 |
Kiểm toán | / | 27.55 | 28.1 |
Khoa học quản lý | 23.6 | 26.25 | 27.2 |
Quản lý công | 23.35 | 26.15 | 27.2 |
Quản trị nhân lực | 24.9 | 27.1 | 27.7 |
Quản trị khách sạn | 25.4 | 27.25 | 27.35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.85 | 26.7 | 27.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26 | 28 | 28.3 |
Kinh doanh nông nghiệp | 26.9 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 22.6 | 25.65 | 26.95 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.3 | 26.75 | 27.5 |
Công nghệ thông tin | 24.1 | 26.6 | 27.3 |
Khoa học máy tính | 23.7 | 26.4 | 27.0 |
Luật kinh tế | 24.5 | 26.65 | 27.35 |
Luật | 23.1 | 26.2 | 27.1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.65 | 25.6 | 26.9 |
Quản lý đất đai | 22.5 | 25.85 | 27.05 |
Quản lý dự án | 24.4 | 26.75 | 27.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 22.3 | 25.6 | 26.95 |
Quan hệ công chúng | 25.5 | 27.6 | 28.1 |
Ngôn ngữ Anh | 33.65 | 35.6 | 37.3 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) | 31.75 | 34.25 | 36.75 |
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 1) |
|||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 24.25 | 26.25 | 27.05 |
Quản lý công và Chính sách (E-PmP) | 21.5 | 25.35 | 26.85 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 23.5 | 25.85 | 26.95 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 23 | 25.8 | 26.95 |
Kinh doanh số (E-BDB) | 23.35 | 26.1 | 27.15 |
Phân tích kinh doanh (BA) | 23.35 | 26.3 | 27.3 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 23.15 | 26 | 27.1 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI) | 22.75 | 25.75 | 27.1 |
Công nghệ tài chính (BFT) | 22.75 | 25.75 | 27.1 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | 27.3 | ||
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | / | 26.65 | 27.55 |
Kinh tế học tài chính (FE) | / | 24.5 | 26.95 |
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
|||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 31 | 33.55 | |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 33.35 | 34.5 | 36.6 |
Đầu tư tài chính (BFI) | 31.75 | 34.55 | 37.1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 35.55 | 37.55 |
xem thêm: đại học kinh tế quốc dân 2023
“Nguồn: vietnamnet”
Source: https://khoinganhngoaingu.com
Category: Trường đào tạo