Khối ngành Ngoại ngữ

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành_Mã ngành: 7220204

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành

Hoc tieng Nhat
Cùng học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành

Trung tâm Tiếng Nhật

SOFL tìm hiểu nhé.Nhật Bản là một quốc gia rất thống nhất về quyền hạn chung và rạch ròi về thực trạng, thể chế và cấp bậc trong công ty. Bạn có biết được hết những vị trí khác nhau trong một doanh nghiệp Nhật Bản không ? Cùng SOFL khám phá nhé .

ngôn ngữ nhật bản

Tại Nhật, thường chỉ có người chỉ huy nắm giữ những chức vụ cao trong công ty mới có phòng riêng để thao tác. Các quy mô còn lại của một công ty Nhật thường là một khái niệm mở, không phân biệt, không nhờ vào vào vị trí trong công ty .

Dưới đây là 1 số ít từ vựng tiếng Nhật về những chuyên ngành:

1 会社 かいしゃ kaisha Văn phòng / Công ty / Công ty / Công ty

2 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân viên văn phòng

3 株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty công cộng / CP Tổng công ty

4 有限会社 ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha Công ty nghĩa vụ và trách nhiệm hữu hạn

5 企業 きぎょう kigyou Doanh nghiệp / Công ty

6 大手企業 おおてきぎょう oote kigyou Big Doanh nghiệp / Công ty Well-thành lập

7 中小企業 ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Nhỏ để doanh nghiệp vừa

8 営業部 えいぎょうぶ eigyou bu Bộ phận bán hàng

9 開発部 かいはつぶ kaihatsu bu Cục Phát triển

10 人事部 じんじぶ jinji bu Cán bộ

11 総務部 そうむぶ soumu bu Vụ chung

12 事務所 じむしょ jimu sho Văn phòng

13 事務員 じむいん jimu in Văn phòng thư ký

14 従業員 じゅうぎょういん juugyou in Nhân viên / Công nhân

15 社長 しゃちょう sha chou quản trị Công ty

16 副社長 ふくしゃちょう fuku sha shou Phó quản trị

17 部長 ぶちょう bu chou Bộ phận quản li

18 課長 かちょう ka chou Section Manager

19 係長 かかりちょう kakari chou Trưởng nhóm / đơn vị chức năng Head

20 専務 せんむ senmu Giám đốc điều hành quản lý

21 総支配人 そうしはいにん Sou shihai nin Tổng Giám đốc

22 取締役 とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên

23 上司 じょうし joushi Superior / Boss

24 部下 ぶか buka Phụ thuộc

25 派遣会社 はけんがいしゃ haken gaisha Cơ quan lao động trong thời điểm tạm thời

26 派遣社員 はけんしゃいん haken shain Công nhân trong thời điểm tạm thời

27 同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp / đồng nghiệp

28 判子 はんこ hanko Seal cá thể

29 印鑑 いんかん inkan Seal cá thể

30 企画書 きかくしょ kikaku sho Đề xuất dự án Bất Động Sản

31 新製品 しんせいひん shin seihin Sản phẩm mới

32 書類 しょるい shorui Tài liệu

33 受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân / tin tức Area

34 面接 めんせつ mensetsu Phỏng vấn

35 通勤ラッシュ つうきんラッシュ tsukin rasshu Commuter Rush

36 残業 ざんぎょう zan gyou Ngoài giờ thao tác

37 出張 しゅっちょう shucchou Business Trip

38 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka Nghỉ có lương

39 給料 きゅうりょう kyuuryou Mức lương / lương / Pay

40 ボーナス bo-nasu Tiền thưởng

41 年金 ねんきん nenkin Annuity / Pension

42 保険 ほけん hoken Bảo hiểm

43 名刺 めいし meishi Business Card / Name Card

44 欠勤 けっきん kekkin Nghỉ thao tác

45 欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke Báo cáo của Thiếu / Thông báo vắng mặt

46 辞表 じひょう jihyou Thư từ chức

47 お客さん おきゃくさん okyaku san Guest / người mua / khách

48 御中 おんちゅう onchuu Messrs ( Phát biểu của công ty khác ở đầu thư )

49 敬具 けいぐ keigu Trân trọng ( Được sử dụng ở cuối thư )

50 会議 かいぎ kaigi Đáp

51 会議室 かいぎしつ kaigi shitsu Phòng họp

52 コンピューター konpyu-ta – Máy tính

53 プリンター purinta – Máy in

54 コピー機 コピーき kopi-ki Máy photocopy

55 ファクス fakusu Máy Fax / Fax

56 電話 でんわ denwa Điện thoại

Tin liên quan

Cách tính điểm Đại học ngành Ngôn ngữ hàn 2022

khoinn

Tại sao người Hàn đổ xô học tiếng việt? review123edu

khoinn

Ngành Hàn Quốc Học Và Ngôn Ngữ Hàn khác nhau như thế nào_ Mã ngành 731061

khoinn

Leave a Comment